Xem thêm

Bảng tính tuổi âm 2024, 2023, 2022, 2021 chuẩn nhất

Bạn muốn biết chính xác tuổi âm của bản thân, cha/mẹ, vợ/chồng, anh/chị em trong gia đình năm 2024, 2023, 2022... để dựa xem vận hạn của từng người trong năm và tìm cách hóa...

Bạn muốn biết chính xác tuổi âm của bản thân, cha/mẹ, vợ/chồng, anh/chị em trong gia đình năm 2024, 2023, 2022... để dựa xem vận hạn của từng người trong năm và tìm cách hóa giải? Chi tiết bảng tính tuổi âm 2023, 2022... dưới đây của Taimienphi.vn sẽ giúp bạn tra cứu tuổi âm, cung mệnh của từng người trong gia đình theo năm sinh một cách nhanh chóng, dễ dàng.

Bảng tính tuổi theo năm sinh 2024, 2023, 2022, 2021, xem tuổi có thuộc Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai không

Lưu ý: Đánh dấu x là Có phạm.

1. Bảng xem tuổi âm 2024, xem Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc

Bảng xem tuổi âm 2024 Bảng xem tuổi âm 2024

Bảng tính Tam tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2024 cho người sinh năm 1954 - 2009, bảng sao năm 2024

Năm 2024 tuổi nào phạm Thái Tuế, Tam Tai? Theo như bảng tính tuổi âm năm 2024 trên đây, ta thấy được:

  • Hạn Tam tai năm 2024 gồm những tuổi sau: Thân, Tý, Thìn. Cụ thể là:

    • Bính Thân (1956)
    • Canh Tý (1960)
    • Giáp Thìn (1964)
    • Mậu Thân (1968)
    • Nhâm Tý (1972)
    • Bính Thìn (1976)
    • Canh Thân (1980)
    • Giáp Tý (1984)
    • Mậu Thìn (1988)
    • Nhâm Thân (1992)
    • Bính Tý (1996)
    • Canh Thìn (2000)
    • Giáp Thân (2004)
    • Mậu Tý (2008)
  • Hạn Thái Tuế năm 2024 gồm những con giáp: Thìn, Tuất, Mão, Sửu.

  • Năm 2024 tuổi nào tốt? Theo như quan niệm, năm 2024 (Giáp Thìn) nên phù hợp với tuổi sau:

    • Năm 2024 hợp tuổi làm ăn với: Mậu Thìn (1988), Ất Tỵ (1965), Bính Ngọ (1966), Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972)
    • Năm 2024 Giáp Thìn lựa chọn vợ chồng: Tân Hợi (1971), Mậu Thân (1968), Nhâm Tý (1972), Nhâm Dần (1962).
    • Năm 2024 kỵ tuổi: Kỷ Dậu (1969), Ất Mão (1975), Đinh Mùi (1967), Tân Dậu (1981), Kỷ Mùi (1979), Đinh Dậu (1957), Quý Mão (1963).

2. Bảng xem tuổi âm 2023, xem Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc

Bảng xem tuổi âm 2023 Bảng xem tuổi âm 2023

Bảng tính Tam tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2023 cho người sinh năm 1953 - 2008, bảng sao năm 2023

Năm 2023 tuổi nào phạm Thái Tuế, Tam Tai? Theo như bảng tính tuổi âm năm 2023 trên đây, ta thấy được:

  • Hạn Tam tai năm 2023 gồm những tuổi sau: Thân, Tý, Thìn. Cụ thể là:

    • Bính Thân (1956)
    • Canh Tý (1960)
    • Giáp Thìn (1964)
    • Mậu Thân (1968)
    • Nhâm Tý (1972)
    • Bính Thìn (1976)
    • Canh Thân (1980)
    • Giáp Tý (1984)
    • Mậu Thìn (1988)
    • Nhâm Thân (1992)
    • Bính Tý (1996)
    • Canh Thìn (2000)
    • Giáp Thân (2004)
    • Mậu Tý (2008)
  • Hạn Thái Tuế năm 2023 gồm những con giáp: Thìn, Dậu, Mão, Ngọ, Tý.

  • Năm 2023 tuổi nào tốt? Theo như quan niệm, năm 2023 (Quý Mão) nên phù hợp với tuổi sau:

    • Tuổi hợp nam mạng 2023: Quý Mão (1963), Kỷ Dậu (1969) và Ất Tỵ (1965).
    • Tuổi hợp nữ mạng 2023: Quý Mão (1963), Ất Tỵ (1965), Tân Sửu (1961), Đinh Mùi (1967), Tân Hợi (1971), Kỷ Dậu (1969).
    • Tuổi kỵ nam và nữ mạng 2023: Nhâm Tý (1972), Canh Tý (1960).

Tìm hiểu hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu

  1. Hạn Tam Tai

Tam Tai được ghép từ "Tam" là số 3, "Tai" ở đây nhắc đến là tai họa. Do đó, Tam Tai là 3 năm liên tiếp sẽ gặp chuyện. Theo cách tính của người xưa thì trong 12 năm, mỗi người đều sẽ trải qua Tam Tai, 3 năm liên tiếp gặp những điều không may mắn liên quan tới nhiều mặt như tiền bạc, công việc .... Do đó, những người đang gặp hạn Tam Tai cần chú ý đến những công việc quan trọng như cưới hỏi, xây nhà ...

Tính hạn Tam Tai theo quy luật như sau:

  • Vào năm Dần - Mão - Thìn, người tuổi Thân - Tý - Thìn sẽ gặp hạn Tam Tai.
  • Vào năm Thân - Dậu - Tuất, người tuổi Dần - Ngọ - Tuất sẽ gặp hạn Tam Tai.
  • Vào năm Hợi - Tý - Sửu, người tuổi Tỵ - Dậu - Sửu sẽ gặp hạn Tam Tai.
  • Vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi, người tuổi Hợi - Mão - Mùi sẽ gặp hạn Tam Tai.

Lưu ý: Những người gặp hạn Tam Tai cần chú ý:

  • Năm đầu tiên của Tam Tai, bạn không nên bắt đầu các công việc quan trọng trong cuộc đời của mình như xây - mua nhà, cưới hỏi ...
  • Năm thứ hai của Tam Tai, bạn không nên dừng các công việc quan trọng của mình bởi nếu dừng và bắt đầu lại sẽ thường gặp nhiều khó khăn.
  • Năm thứ ba (năm cuối) của hạn Tam Tai, vào năm này, để tránh bất trắc, gặp nhiều trở ngại thì bạn không nên kết thúc công việc.
  1. Tuổi Kim Lâu

Kim lâu là năm xấu, gặp khó khăn trong công việc quan trọng như là cưới hỏi, làm ăn, xây nhà .... Tuy nhiên, tùy vào từng loại kim lâu mà sẽ gây khó khăn cho ai đó, có thể là chính bản thân, vợ, con hoặc gia súc. Để phân biệt được các kim lâu thì mọi người dựa vào số dư khi lấy tuổi mụ chia 9.

  • Nếu số dư là 1 là Kim lâu thân: Kim lâu kỵ chính bản thân.
  • Nếu số dư là 3 là Kim lâu thê: Kim lâu kỵ vợ. Người đến tuổi Kim lâu thê sẽ gây họa cho người vợ của mình.
  • Nếu số dư là 6 là Kim lâu tử: Kim lâu kỵ con. Người tuổi Kim lâu tử thường khiến cho con cái gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
  • Nếu số dư là 8 là Kim lâu súc: Kim lâu kỵ chăn nuôi gia súc. Người tuổi Kim lâu súc thường thất bại trong chăn nuôi.

Các bạn có thể tham khảo bảng tính tuổi âm trên đây để biết tuổi mình năm 2023 có gặp hạn Kim Lâu không.

  1. Tuổi Hoang Ốc

Tuổi Hoang Ốc cũng là một tuổi xấu mà mọi người không mong muốn gặp phải. Hoang Ốc được ghép từ từ "Hoang" - bỏ hoang, trống vắng và từ "Ốc" - nhà. Do đó, những người gặp hạn Hoang Ốc thì không nên xây nhà. Theo quan niệm, nếu làm nhà vào hạn này, công việc sẽ gặp khó khăn, ốm đau, gặp nhiều điều xui xẻo ...

Dựa vào bảng tính tuổi âm ở trên, các bạn đã có thể tìm được chi tiết tuổi âm lịch của cá nhân, người quen trong gia đình mình rồi đúng không? Với số tuổi vừa tra cứu, các bạn có thể biết được tuổi của mệnh nam/nữ, từ đó tra cứu thêm các thông tin về chòm sao chiếu mệnh, vận hạn, sự hợp/xung trong các mối quan hệ cũng như tính toán ngày, tháng tốt để thực hiện những công việc quan trọng như xây nhà, cưới hỏi... trong năm.

3. Bảng tra tuổi âm lịch cung phi ngũ hành theo năm sinh

Năm Sinh Cung Phi Ngũ Hành Tuổi Dương Lịch Tuổi Âm Lịch Nam Nữ
1924 Giáp Tý Tốn Khôn Hải Trung Kim
1925 Ấp Sửu Chấn Chấn
1926 Bính Dần Khôn Tốn Lư trung hỏa
1927 Đinh Mão Khảm Cấn
1928 Mậu Thìn Ly Càn Đại Lâm Mộc
1929 Kỷ Tỵ Cấn Đoài
1930 Canh Ngọ Đoài Cấn Lộ Bàng Thổ
1931 Tân Mùi Càn Ly
1932 Nhâm Thân Khôn Khảm Kim Mũi Kiến
1933 Quý Dậu Tốn Khôn
1934 Giáp Tuất Chấn Chấn Hỏa đầu non
1935 Ất Hợi Khôn Tốn
1936 Bính Tý Khảm Cấn Thủy Khe Núi
1937 Đinh Sửu Ly Càn
1938 Mậu Dần Cấn Đoài Thổ Tường Thành
1939 Kỷ Mão Đoài Cấn
1940 Canh Thìn Càn Ly Kim Trong Nến
1941 Tân Tỵ Khôn Khảm
1942 Nhâm Ngọ Tốn Khôn Mộc Dương Liễu
1943 Quý Mùi Chấn Chấn
1944 Giáp Thân Khôn Tốn Thủy Trong Núi
1945 Ất Dậu Khảm Cấn
1946 Bính Tuất Ly Càn Thổ Nền Nhà
1947 Đinh Hợi Cấn Đoài
1948 Mậu Tý Đoài Cấn Hỏa Thu Lôi
1949 Kỷ Sửu Càn Ly
1950 Canh Dần Khôn Khảm Mộc Tùng Bách
1951 Tân Mão Tốn Khôn
1952 Nhâm Thìn Chấn Chấn Thủy Trường Lưu
1953 Quý Tỵ Khôn Tốn
1954 Giáp Ngọ Khảm Cấn Kim Trong Cát
1955 Ất Mùi Ly Càn
1956 Bính Thân Càn Đoài Hỏa Đèn Thờ
1957 Đinh Dậu Càn Cấn
1958 Mậu Tuất Càn Ly Mộc Bình Địa
1959 Kỷ Hợi Khôn Khảm
1960 Canh Tý Tốn Khôn Thổ Trên Tường
1961 Tân Sửu Chấn Chấn
1962 Nhâm Dần Khôn Tốn Kim Vàng Dát Mỏng
1963 Quý Mão Khảm Cấn
1964 Giáp Thìn Ly Càn Hỏa Đèn Thần
1965 Ất Tỵ Cấn Đoài
1966 Bính Ngọ Đoài Cấn Thủy Thiên Hà
1967 Đinh Mùi Càn Ly
1968 Mậu Thân Khôn Khảm Thổ Bãi Rộng
1969 Kỷ Dậu Tốn Khôn
1970 Canh Tuất Chấn Chấn Kim Trâm Thoa
1971 Tân Hợi Khôn Tốn
1972 Nhâm Tý Khảm Cấn Mộc Cây Dâu
1973 Quý Sửu Ly Càn
1974 Giáp Dần Cấn Đoài Thủy Khe Núi
1975 Ất Mão Đoài Cấn
1976 Bính Thìn Càn Ly Thổ Trong Cát
1977 Đinh Tỵ Khôn Khảm
1978 Mậu Ngọ Tốn Khôn Hỏa Trên Trời
1979 Kỷ Mùi Chấn Chấn
1980 Canh Thân Khôn Tốn Mộc Thạch Lựu
1981 Tân Dậu Tốn Khôn
1982 Nhâm Tuất Chấn Chấn Thủy Biển Lớn
1983 Quý Hợi Khôn Tốn
1984 Giáp Tý Ly Càn Kim Trong Biển
1985 Ất Sửu Càn Ly
1986 Bính Dần Khôn Khảm Hỏa Trong Lò
1987 Đinh Mão Tốn Khôn
1988 Mậu Thìn Chấn Chấn Mộc Rừng Xanh
1989 Kỷ Tỵ Khôn Tốn
1