Trường Đại học Điện lực
Việc lựa chọn một trường đại học phù hợp là một quyết định quan trọng trong cuộc đời mỗi học sinh. Trong hàng trăm cơ hội giáo dục cao đẳng và đại học, Đại học Điện lực đứng vững là một địa chỉ đáng để bạn cân nhắc. Với tiêu chí Chuyên nghiệp - Uy tín - Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trường Đại học Điện lực không chỉ đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn E-E-A-T (chuyên môn, uy tín, đáng tin cậy, kinh nghiệm), mà còn đáp ứng tiêu chuẩn YMYL (Tiền bạc và Cuộc sống của bạn).
A. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- SĐT: 0242.2452.662 - (024) 2218 5607
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.epu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/epu235/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
- Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Đợt 1: từ 01/3/2023 đến 20/6/2023
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển kết hợp:
- Đợt 1: Từ 01/3/2023 đến 20/6/2023
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành)
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: từ 01/03/2023 đến 20/06/2023
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
-
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
-
Xét tuyển kết hợp:
- Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 còn lại trong tổ hợp xét tuyển:
- Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/7/2023 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35.
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không hơn 18 theo thang điểm 30.
- Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
- Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/7/2023 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35 và có 02 điểm thi môn tốt nghiệp THPT năm 2023 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.
- Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 còn lại trong tổ hợp xét tuyển:
-
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2023. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
-
Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Học phí Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
- Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng
Khối ngành | Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 |
---|---|---|---|---|
Kinh tế | 1430 | 1430 | 1570 | - |
Kỹ thuật | 1595 | 1595 | 1750 | - |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D07, D01 | 550 |
Quản lý công nghiệp | 7501601 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 280 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A01, D07, D01 | 500 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D01 | 450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07, D01 | 170 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D07, D01 | 140 |
Quản lý năng lượng | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, D01 | 70 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D07, D01 | 220 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D07, D01 | 160 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D07, D01 | 70 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) | 7340122 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học. Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi TN THPT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 15.50 | 17 | 22.00 | 23.25 | 25.00 | 22.50 | - | - |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 16 | 21.50 | 23.65 | 24.00 | 22.50 | - | - |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Kế toán | 15 | 17 | 22.00 | 23.40 | 24.00 | 22.35 | - | - |
Kế toán chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Kiểm toán | 15 | 15 | 19.50 | 23.00 | 23.00 | 22.50 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 22.75 | 22.50 | 23.00 | 22.75 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 17.00 | 20.50 | 19.00 | 23.50 | - | - |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 | 17.00 | 18.00 | 18.00 | 22.00 | - | - |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 | 23.50 | 24.25 | 25.50 | 23.25 | - | - |
Công nghệ thông tin | 16.50 | 20 | 24.25 | 24.40 | 26.00 | 23.25 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 17 | 21.50 | 23.25 | 22.50 | 23.00 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 15 | 21.50 | 23.50 | 22.00 | 22.75 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16.50 | 18.50 | 18.00 | 21.30 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 16.00 | 16.00 | 18.00 | 18.00 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 | 16.00 | 17.00 | 18.00 | 20.00 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | - | - | - | - | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 16.00 | 17.00 | 18.00 | 20.50 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 20.00 | 23.00 | 22.50 | 23.50 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 19.00 | 24.50 | 22.00 | 23.25 | - | - |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) | 14 | 16 | 23.50 | - | - | - | - | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | 15 | 20.00 | 23.75 | 22.00 | 21.50 | - | - |
Thương mại điện tử | - | - | - | 24.65 | 25.50 | 24.00 | - | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]