Xem thêm

Bảng giá đất Đồng Nai: Những điểm khác biệt giai đoạn 2020 - 2024

Bạn có muốn biết giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024 được quy định với mức giá bao nhiêu? Đừng lo, hãy đọc ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu thông tin...

Bạn có muốn biết giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024 được quy định với mức giá bao nhiêu? Đừng lo, hãy đọc ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu thông tin chi tiết về bảng giá đất Đồng Nai!

UBND tỉnh Đồng Nai vừa ban hành quyết định về bảng giá các loại đất UBND tỉnh Đồng Nai vừa ban hành quyết định về bảng giá các loại đất

Giá đất Đồng Nai đạt ngưỡng 40 triệu đồng/m2

Bảng giá đất Đồng Nai được ban hành theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này có hiệu lực trong giai đoạn 2020 - 2024 và có những điểm khác biệt đáng chú ý:

  • Đất nông nghiệp: Giá đất nông nghiệp tại các xã thuộc huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất, huyện Xuân Lộc, huyện Cẩm Mỹ tăng từ 2,2 - 4 lần. Trong khi đó, đất nông nghiệp tại Biên Hòa có mức tăng khác nhau, từ 6% đến 4,3 lần tùy vào phường cũ hay phường mới thành lập.
  • Đất phi nông nghiệp: Giá đất phi nông nghiệp tại các khu vực, vị trí, tuyến đường cũng được điều chỉnh tăng. Đất ở đô thị tăng từ 1,5 - 3 lần so với giá hiện hành, với mức giá cao nhất là 40 triệu đồng/m2 tại đường 30 Tháng 4 (TP.Biên Hòa) và thấp nhất là 160 ngàn đồng/m2 tại thị trấn Định Quán.
  • Đất ở: Giá đất ở tại các khu vực nông thôn cũng đã được rà soát và bổ sung 75 tuyến đường mới. Giá đất tại các tuyến đường này tăng ít nhất từ 1 - 2 lần, với mức giá cao nhất là 18 lần tại đường Hương lộ 2, xã Long Hưng.

Bảng giá đất Đồng Nai áp dụng trong trường hợp nào?

Bảng giá đất Đồng Nai được áp dụng trong nhiều trường hợp như:

  • Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của cá nhân, hộ gia đình.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tính tiền xử phạt khi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong sử dụng và quản lý đất đai.
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước trong trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền, đất thuê trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê.

Bảng giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024 Bảng giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024

Hệ số điều chỉnh của giá đất Đồng Nai năm 2021

Ngày 16/12/2020, UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất Đồng Nai trong năm 2021 (hệ số K). Theo quyết định này, hệ số điều chỉnh giá đất Đồng Nai với loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp năm 2021 là bằng 1. Quyết định này áp dụng cho các đối tượng sau:

  • Cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng định giá đất Đồng Nai.
  • Tổ chức kinh tế, sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam đang định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các cá nhân, hộ gia đình được Nhà nước cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
  • Các cơ quan, đơn vị quản lý tài sản công.
  • Các cá nhân, tổ chức khác có liên quan.

Hệ số điều chỉnh của giá đất Đồng Nai năm 2021 Hệ số điều chỉnh của giá đất Đồng Nai năm 2021

Giá đất huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai

Tại huyện Nhơn Trạch, với sự ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, thị trường bất động sản đang trải qua nhiều khó khăn. Tuy nhiên, vẫn có tiềm năng tăng giá do Chính phủ đang thi công các tuyến giao thông trọng điểm trong năm 2021. Dưới đây là bảng giá đất huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai mới nhất:

Địa bàn Loại hình Giá đất/m2
Xã Phú Hữu Đất vườn 1 - 1,5 triệu đồng
2 - 2,5 triệu đồng
3 - 4 triệu đồng
Đất thổ cư 10 - 12 triệu đồng
15 - 20 triệu đồng
Đất thổ vườn 8 - 10 triệu đồng
Đất mặt đường 40 - 50 triệu đồng
15 - 20 triệu đồng
15 - 20 triệu đồng
Xã Đại Phước Đất vườn 5 - 6 triệu đồng
10 - 15 triệu đồng
Đất thổ cư 15 - 17 triệu đồng
17 - 20 triệu đồng
Đất thổ vườn 10 - 13 triệu đồng
Đất mặt đường 45 - 50 triệu đồng
30 - 35 triệu đồng
40 - 45 triệu đồng
Xã Phú Đông Đất vườn 1 - 1,5 triệu đồng
2 - 3 triệu đồng
4 - 5 triệu đồng
Đất thổ cư 8 - 10 triệu đồng
11 - 15 triệu đồng
Đất thổ vườn 7 - 9 triệu đồng
Đất mặt đường 9 - 10 triệu đồng
> 30 triệu đồng
> 28 triệu đồng
Xã Vĩnh Thanh Đất vườn 1,7 - 2 triệu đồng
2,5 - 3 triệu đồng
3,5 - 5 triệu đồng
Đất thổ cư 6 - 8 triệu đồng
9 - 10 triệu đồng
Đất thổ vườn 4,5 - 6 triệu đồng
Đất mặt đường 5,5 - 7 triệu đồng
30 - 35 triệu đồng
> 50 triệu đồng
Xã Phước Khánh Đất vườn 1,5 - 1,7 triệu đồng
2 - 3 triệu đồng
2 - 2,5 triệu đồng
Đất thổ cư 7 - 9 triệu đồng
10 - 11 triệu đồng
Đất thổ vườn 3,5 - 4 triệu đồng
Đất mặt đường 5,5 - 7 triệu đồng
4 - 5 triệu đồng
Xã Phú Thạnh Đất vườn 3 - 5 triệu đồng
5 - 7 triệu đồng
Đất thổ cư 7 - 9 triệu đồng
13 - 15 triệu đồng
Đất thổ vườn 6 - 8 triệu đồng
Đất mặt đường 14 - 20 triệu đồng
20 - 25 triệu đồng
10 - 11 triệu đồng
Xã Phước An Đất vườn 2 - 2,5 triệu đồng
3,5 - 5 triệu đồng
Đất thổ cư 5 - 6 triệu đồng
7 - 8 triệu đồng
Đất thổ vườn 4,5 - 5 triệu đồng
Đất mặt đường 9 - 10 triệu đồng
> 30 triệu đồng
> 45 triệu đồng
Xã Long Tân Đất vườn 4 - 5 triệu đồng
7 - 8 triệu đồng
Đất thổ cư 9 - 10 triệu đồng
> 13 triệu đồng
Đất thổ vườn 8 - 9 triệu đồng
Đất mặt đường 30 - 35 triệu đồng
> 50 triệu đồng
> 15 triệu đồng
Xã Phước Thiền Đất thổ cư 7 - 8 triệu đồng
12 - 15 triệu đồng
Đất mặt đường 100 triệu đồng
> 45 triệu đồng
> 50 triệu đồng

Trên đây là những thông tin đáng chú ý về bảng giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024 và giá đất huyện Nhơn Trạch. Nếu bạn quan tâm đến thị trường bất động sản huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, hãy liên hệ ngay với Địa ốc Thuận Lộc để được tư vấn và báo giá đất chính xác.

1