Xem thêm

Bảng giá đất tại Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024

Cập nhật giá đất Đồng Nai mới nhất năm 2023 Bạn đang tìm hiểu về bảng giá đất tại Đồng Nai? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về giá...

Cập nhật giá đất Đồng Nai mới nhất năm 2023

Bạn đang tìm hiểu về bảng giá đất tại Đồng Nai? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về giá đất trong khu vực này. Hãy cùng khám phá!

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Biên Hòa và các phường gồm Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng có chi phí tương ứng 430.000 đồng/m2 (vị trí 1), 390.000 đồng/m2 (vị trí 2), 370.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 350.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục I)

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất trồng cây lâu năm tại thành phố Long Khánh và các phường gồm Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung và Xuân Bình có chi phí tương ứng 370.000 đồng/m2 (vị trí 1), 330.000 đồng/m2 (vị trí 2), 290.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 260.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục II)

Giá đất rừng trồng sản xuất

Giá đất rừng trồng sản xuất tại thành phố Long Khánh và các phường gồm Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Tân Xuân có chi phí tương ứng 195.000 đồng/m2 (vị trí 1), 180.000 đồng/m2 (vị trí 2), 165.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 150.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục III)

Giá đất nuôi trồng thủy sản

Giá đất nuôi trồng thủy sản tại huyện Trảng Bom và thị trấn Trảng Bom có chi phí tương ứng 230.000 đồng/m2 (vị trí 1), 210.000 đồng/m2 (vị trí 2), 190.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 170.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục IV)

Giá đất ở tại đô thị

Giá đất ở tại đô thị của thành phố Biên Hòa và đường 30 tháng 4 đoạn từ ngã Năm Biên Hùng đến hết ranh giới Trung Tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông có chi phí tương ứng 35 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 14 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 13 triệu đồng/m2 (vị trí 3) và 7,5 triệu đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục V)

Giá đất ở tại nông thôn

Giá đất ở tại nông thôn của huyện Xuân Lộc và xã Xuân Định đoạn trung tâm ngã ba, từ công ty Intimex đến điểm qua đường vào tu viện Đa Minh 60m có chi phí tương ứng 3 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 1,2 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 700.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 550.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục VI)

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của thị trấn Long Thành và đường Lê Duẩn - Quốc lộ 51A cũ đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú có chi phí tương ứng 14,7 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 5,67 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 4,34 triệu đồng/m2 (vị trí 3) và 2,94 triệu đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục VII)

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn của huyện Thống Nhất và Quốc lộ 1 đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom đến giáp UBND xã Hưng Lộc có chi phí tương ứng 4,06 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 1,26 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 910.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 630.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục VIII)

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của thị trấn Dầu Giây và đường tỉnh 769 đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân có chi phí tương ứng 4,2 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 1,26 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 900.000 đồng/m2 (vị trí 3) và 600.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục IX)

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn của thành phố Biên Hòa và hương lộ 2 đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp có chi phí tương ứng 4,2 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 2,4 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 1,2 triệu đồng/m2 (vị trí 3) và 900.000 đồng/m2 (vị trí 4). (Phụ lục X)

Giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp là 3,6 triệu đồng/m2 đối với khu công nghiệp Biên Hòa I và 1,4 triệu đồng/m2 đối với cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Dốc 47 và Tam An. (Phụ lục XI)

Giá các loại đất tại các đảo, cù lao

Giá các loại đất tại các đảo, cù lao của đảo Ó - Đồng Trường thuộc huyện Vĩnh Cửu có chi phí tương ứng 45.000 đồng/m2 (giá đất nông nghiệp), 900.000 đồng/m2 (giá đất ở), 630.000 đồng/m2 (giá đất thương mại, dịch vụ) và 540.000 đồng/m2 (giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ). (Phụ lục XII)

Ảnh: Batdongsan.com.vn

Bạn có thể xem chi tiết bảng giá đất Đồng Nai giai đoạn 2020 - 2024 tại đây.

1